Từ điển Thiều Chửu
脞 - thoả/toả
① Tùng thoả 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.

Từ điển Trần Văn Chánh
脞 - thoả/toả
Xem 叢脞 [cóngcuô].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脞 - toả
Nhỏ bé.